ADSL2/2+ Router, Load Balancing, VPN Server, Wireless N DrayTek Vigor2820n
DrayTek Vigor2820n sang trọng với tông trắng sữa, có thiết kế đa năng: vừa là router ADSL2/2+ vừa là router băng rộng hỗ trợ khả năng cân bằng tải, tính năng fail-over (dự phòng đường chính gặp sự cố) thích hợp cho những ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao và ổn định. Phiên bản mới nhất của Vigor2820n được tích hợp Wi-Fi draft-n (tốc độ 300Mbps) và mạng riêng ảo VPN (100 kênh VPN đồng thời theo mô hình LAN-to-LAN, Remote Dial-In User).
Vigor2820n được DrayTek “trau chuốt” khá cẩn thận từ hình dáng bên ngoài cho đến các tính năng bên trong: các cổng và LED được đem ra phía trước. Sản phẩm này có thêm 1 cổng LAN gigabit cho yêu cầu băng thông cao, cổng USB (giao tiếp với máy in hay modem HSPDA - mạng di động thế hệ 3G), nút nhấn bảo mật WPS (Wi-Fi Protected Setup) cho mạng Wi-Fi.
Vigor2820n hỗ trợ 4 mạng Wi-Fi (SSID) riêng biệt đồng thời, cho phép tùy chọn chế độ mã hóa và định băng thông cho từng SSID (chia LAN trên wireless giữa các SSID). Đây là điểm khác biệt của Vigor2820n so với router Wi-Fi của các hãng khác.
Việc cài đặt kết nối cho thiết bị diễn ra rất nhanh và dễ với trình cài đặt tự động, tự phát hiện thông số VPI/VCI. Thử nghiệm chức năng Wi-Fi với USB adapter N61 cho thấy kết nối rất ổn định, tuy nhiên tốc độ ở mức trung bình.
DrayTek Vigor2820n phù hợp cho các văn phòng đại diện, doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ, đặc biệt các đơn vị có nhu cầu chia sẻ dữ liệu, trao đổi thông tin trên đường truyền tốc độ cao (2 đường truyền, cổng gigabit, chức năng cân bằng tải), độ tin cậy (tính năng fail-over) và khả năng bảo mật cao (tường lửa SPI, phòng chống tấn công DoS/DDoS, lọc nội dung...).
1. Khả năng kết nối trên 2 WAN (Dual-WAN)
Tổng hợp băng thông 2 đường truyền.
Tính năng thiết lập chính sách cân bằng tải (chiều ra-Outbound)
Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu: BoD (Bandwidth On Demand)
Kết nối dự phòng, bất kỳ WAN nào gặp sự cố đều không gián đoạn công việc
2. Chuẩn ADSL Compliant (của cổng DSL)
ITU-T G.992.5 ADSL2+
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis
ITU-T G.992.1 G.dmt
ITU-T G.992.2 G.lite
ANSI T1.413 Issue2
Multi-PVC
Annex L ( READSL )
Annex M *
3. Giao thức ATM (của cổng DSL)
RFC-2684 / RFC-1483 Multiple Protocol over AAL5
RFC-2516 PPP over Ethernet
RFC-2364 PPP over AAL5
Kết nối PPPoE từ trong mạng LAN
PPPoE / PPPoA Relay
Hỗ trợ chuyển đổi sang cơ chế Bridge, cho phép quay PPPoE từ Router khác hoặc PC
4. Giao thức WAN (WAN2)
Dùng kết nối với ADSL router khác; converter quang hoặc ngỏ ra Internet khác (Etherent)
DHCP Client
Static IP
PPPoE
PPTP
BPA
L2TP *
5. Tính năng VPN
VPN Server với 32 kênh đồng thời
Kết nối LAN-to-LAN hoặc Teleworker-to-LAN
Giao thức :
PPTP
IPSec
L2TP
L2TP over IPSec
Mã hoá :
MPPE
Hardware-based AES
DES
3DES
Xác thực:
Hardware-based MD5
SHA-1
Xác thực bằng IKE :
Pre-shared Key
Digital Signature ( X.509 )
NAT-Traversal (NAT-T)
Dead Peer Detection (DPD)
Hỗ trợ tính năng VPN Pass-through
6. Tính năng Firewall
Chính sách tường lửa: Policy-based Firewall
Quản lý bảo mật CSM (Content Security Management) cho ứng dụng IM/P2P và lọc nội dung URL/Web
Multi-NAT / DMZ Host / Port-Redirection / Open Port
Chức năng phòng chống xâm nhập SPI (Stateful Packet Inspection - Flow Track)
Ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ: DoS / DDoS Prevention
Ngăn chặn giả mạo địa chỉ: IP address Anti-spoofing
Ghi nhận quá trình truy cập thông qua E-Mail Alert & Syslog
Tính năng gán IP cố định theo địa chỉ MAC.
7. Bandwidth Management
Thiết lập tỉ lệ băng thông theo ý muốn
Phân loại DiffServ Code Point
Có 4 cấp độ ưu tiên cho mỗi chiều Inbound / Outbound
Vay mượn băng thông khi cần.
Tự động dò tìm tốc độ WAN
Giới hạn Băng thông (Bandwidth) và Phiên (Session) cho từng máy.
8. Đặc tính mạng
1 cổng LAN Gigabit + 3 cổng LAN 10/100mbps
Quản lý băng thông Up/Down cho từng port LAN này
Port-based VLAN, chia VLAN trên 4 cổng LAN
DNS Cache / Proxy
Cấp phát tự động địa chỉ IP: DHCP Client / Relay / Server
Gán IP cố định cho trước theo địa chỉ MAC card mạng.
Tự động cập nhật miền động Dynamic DNS, ứng dụng cho các dịch vụ truy cập từ xa
Multi-NAT, tối đa 10 port (ứng dụng thường gặp nhất: IP camera quan sát qua internet)
IGMP Proxy
NTP Client
Thiết lập chính sách truy cập theo thời gian biểu Call scheduling
RADIUS Client - khả năng xác thực người dùng
UPnP Server
Giao thức Routing :
Static Routing
RIP V2
9. USB
Hỗ trợ kết nối Modem 3G HSPDA, dùng dự phòng khi cả 2 đường truyền Internet có dây đều bi gián đoạn, hoặc sử dụng ở những vùng không kéo được cáp, hay sinh hoạt ngoài trời
USB printer server: kết nối với máy in thành máy in mạng
10. Quản trị mạng
Quản lý bằng giao diện web (giao thức HTTP / HTTPS)
Trình thuật sỹ hỗ trợ cấu hình nhanh từng bước.
Quản lý bằng giao diện dòng lệnh: CLI (Command Line Interface , Telnet / SSH)
Quản lý truy cập Router: Administration Access Control
Lưu trữ và phục hồi cấu hình: Configuration Backup / Restore
Công cụ chuẩn đoán đường truyền, bảng cấp phát DHCP, ARP Cache, bảng định tuyến…
Cập nhật Firmware thông qua TFTP / FTP / HTTP / TR-069
Giám sát mạng với phần mềm Syslog đi kèm thiết bị
SNMP Management MIB-II
TR-069, TR-104
11. Khả năng lọc web
Lọc web theo từ khoá URL, lập danh sách web trắng/đen (White list and Block list )
Khoá: Java applet, cookies, Active X, cho hoặc không cho phép tải các file nén, file thực thi, file đa phương tiện
Tích hợp sẵn dịch vụ lọc Web theo chủ đề của SurfControl - nhà lọc web USA hàng đầu thế giới
Quản lý thời gian truy cập theo thời gian biểu.
12. Wireless Access Point
Hỗ trợ chuẩn wireless B/G/N: IEEE802.11n xây dựng dựa trên bản dự thảo 2.0
Danh sách máy không dây truy cập.
Hỗ trợ tách biệt mạng không dây và không dây
Mã hoá: 64 / 128 bit WEP
Mã hoá: WPA / WPA2
Ẩn SSID: Hidden SSID
Giới hạn truy cập wireless theo địa chỉ MAC: Mac Address Access Control
Dò tìm AP lân cận
Cho phép gán nhiều SSID: Multiple SSID
Cho phép thiết lặp tốc độ wireless: Wireless Rate-control
WMM (Wi-Fi Multimedia)
Khả năng mở rộng tầm phát sóng không dây thông qua WDS (Wireless Distribution System)
802.1X Authentication *
DrayTek Vigor2820n sang trọng với tông trắng sữa, có thiết kế đa năng: vừa là router ADSL2/2+ vừa là router băng rộng hỗ trợ khả năng cân bằng tải, tính năng fail-over (dự phòng đường chính gặp sự cố) thích hợp cho những ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao và ổn định. Phiên bản mới nhất của Vigor2820n được tích hợp Wi-Fi draft-n (tốc độ 300Mbps) và mạng riêng ảo VPN (100 kênh VPN đồng thời theo mô hình LAN-to-LAN, Remote Dial-In User).
Vigor2820n được DrayTek “trau chuốt” khá cẩn thận từ hình dáng bên ngoài cho đến các tính năng bên trong: các cổng và LED được đem ra phía trước. Sản phẩm này có thêm 1 cổng LAN gigabit cho yêu cầu băng thông cao, cổng USB (giao tiếp với máy in hay modem HSPDA - mạng di động thế hệ 3G), nút nhấn bảo mật WPS (Wi-Fi Protected Setup) cho mạng Wi-Fi.
Vigor2820n hỗ trợ 4 mạng Wi-Fi (SSID) riêng biệt đồng thời, cho phép tùy chọn chế độ mã hóa và định băng thông cho từng SSID (chia LAN trên wireless giữa các SSID). Đây là điểm khác biệt của Vigor2820n so với router Wi-Fi của các hãng khác.
Việc cài đặt kết nối cho thiết bị diễn ra rất nhanh và dễ với trình cài đặt tự động, tự phát hiện thông số VPI/VCI. Thử nghiệm chức năng Wi-Fi với USB adapter N61 cho thấy kết nối rất ổn định, tuy nhiên tốc độ ở mức trung bình.
DrayTek Vigor2820n phù hợp cho các văn phòng đại diện, doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ, đặc biệt các đơn vị có nhu cầu chia sẻ dữ liệu, trao đổi thông tin trên đường truyền tốc độ cao (2 đường truyền, cổng gigabit, chức năng cân bằng tải), độ tin cậy (tính năng fail-over) và khả năng bảo mật cao (tường lửa SPI, phòng chống tấn công DoS/DDoS, lọc nội dung...).
1. Khả năng kết nối trên 2 WAN (Dual-WAN)
Tổng hợp băng thông 2 đường truyền.
Tính năng thiết lập chính sách cân bằng tải (chiều ra-Outbound)
Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu: BoD (Bandwidth On Demand)
Kết nối dự phòng, bất kỳ WAN nào gặp sự cố đều không gián đoạn công việc
2. Chuẩn ADSL Compliant (của cổng DSL)
ITU-T G.992.5 ADSL2+
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis
ITU-T G.992.1 G.dmt
ITU-T G.992.2 G.lite
ANSI T1.413 Issue2
Multi-PVC
Annex L ( READSL )
Annex M *
3. Giao thức ATM (của cổng DSL)
RFC-2684 / RFC-1483 Multiple Protocol over AAL5
RFC-2516 PPP over Ethernet
RFC-2364 PPP over AAL5
Kết nối PPPoE từ trong mạng LAN
PPPoE / PPPoA Relay
Hỗ trợ chuyển đổi sang cơ chế Bridge, cho phép quay PPPoE từ Router khác hoặc PC
4. Giao thức WAN (WAN2)
Dùng kết nối với ADSL router khác; converter quang hoặc ngỏ ra Internet khác (Etherent)
DHCP Client
Static IP
PPPoE
PPTP
BPA
L2TP *
5. Tính năng VPN
VPN Server với 32 kênh đồng thời
Kết nối LAN-to-LAN hoặc Teleworker-to-LAN
Giao thức :
PPTP
IPSec
L2TP
L2TP over IPSec
Mã hoá :
MPPE
Hardware-based AES
DES
3DES
Xác thực:
Hardware-based MD5
SHA-1
Xác thực bằng IKE :
Pre-shared Key
Digital Signature ( X.509 )
NAT-Traversal (NAT-T)
Dead Peer Detection (DPD)
Hỗ trợ tính năng VPN Pass-through
6. Tính năng Firewall
Chính sách tường lửa: Policy-based Firewall
Quản lý bảo mật CSM (Content Security Management) cho ứng dụng IM/P2P và lọc nội dung URL/Web
Multi-NAT / DMZ Host / Port-Redirection / Open Port
Chức năng phòng chống xâm nhập SPI (Stateful Packet Inspection - Flow Track)
Ngăn chặn tấn công từ chối dịch vụ: DoS / DDoS Prevention
Ngăn chặn giả mạo địa chỉ: IP address Anti-spoofing
Ghi nhận quá trình truy cập thông qua E-Mail Alert & Syslog
Tính năng gán IP cố định theo địa chỉ MAC.
7. Bandwidth Management
Thiết lập tỉ lệ băng thông theo ý muốn
Phân loại DiffServ Code Point
Có 4 cấp độ ưu tiên cho mỗi chiều Inbound / Outbound
Vay mượn băng thông khi cần.
Tự động dò tìm tốc độ WAN
Giới hạn Băng thông (Bandwidth) và Phiên (Session) cho từng máy.
8. Đặc tính mạng
1 cổng LAN Gigabit + 3 cổng LAN 10/100mbps
Quản lý băng thông Up/Down cho từng port LAN này
Port-based VLAN, chia VLAN trên 4 cổng LAN
DNS Cache / Proxy
Cấp phát tự động địa chỉ IP: DHCP Client / Relay / Server
Gán IP cố định cho trước theo địa chỉ MAC card mạng.
Tự động cập nhật miền động Dynamic DNS, ứng dụng cho các dịch vụ truy cập từ xa
Multi-NAT, tối đa 10 port (ứng dụng thường gặp nhất: IP camera quan sát qua internet)
IGMP Proxy
NTP Client
Thiết lập chính sách truy cập theo thời gian biểu Call scheduling
RADIUS Client - khả năng xác thực người dùng
UPnP Server
Giao thức Routing :
Static Routing
RIP V2
9. USB
Hỗ trợ kết nối Modem 3G HSPDA, dùng dự phòng khi cả 2 đường truyền Internet có dây đều bi gián đoạn, hoặc sử dụng ở những vùng không kéo được cáp, hay sinh hoạt ngoài trời
USB printer server: kết nối với máy in thành máy in mạng
10. Quản trị mạng
Quản lý bằng giao diện web (giao thức HTTP / HTTPS)
Trình thuật sỹ hỗ trợ cấu hình nhanh từng bước.
Quản lý bằng giao diện dòng lệnh: CLI (Command Line Interface , Telnet / SSH)
Quản lý truy cập Router: Administration Access Control
Lưu trữ và phục hồi cấu hình: Configuration Backup / Restore
Công cụ chuẩn đoán đường truyền, bảng cấp phát DHCP, ARP Cache, bảng định tuyến…
Cập nhật Firmware thông qua TFTP / FTP / HTTP / TR-069
Giám sát mạng với phần mềm Syslog đi kèm thiết bị
SNMP Management MIB-II
TR-069, TR-104
11. Khả năng lọc web
Lọc web theo từ khoá URL, lập danh sách web trắng/đen (White list and Block list )
Khoá: Java applet, cookies, Active X, cho hoặc không cho phép tải các file nén, file thực thi, file đa phương tiện
Tích hợp sẵn dịch vụ lọc Web theo chủ đề của SurfControl - nhà lọc web USA hàng đầu thế giới
Quản lý thời gian truy cập theo thời gian biểu.
12. Wireless Access Point
Hỗ trợ chuẩn wireless B/G/N: IEEE802.11n xây dựng dựa trên bản dự thảo 2.0
Danh sách máy không dây truy cập.
Hỗ trợ tách biệt mạng không dây và không dây
Mã hoá: 64 / 128 bit WEP
Mã hoá: WPA / WPA2
Ẩn SSID: Hidden SSID
Giới hạn truy cập wireless theo địa chỉ MAC: Mac Address Access Control
Dò tìm AP lân cận
Cho phép gán nhiều SSID: Multiple SSID
Cho phép thiết lặp tốc độ wireless: Wireless Rate-control
WMM (Wi-Fi Multimedia)
Khả năng mở rộng tầm phát sóng không dây thông qua WDS (Wireless Distribution System)
802.1X Authentication *
Technical Specifications of Vigor2820n |
||||
Hardware Interface |
ADSL |
1-port ADSL2+, RJ-11 connector ( for AnnexA ) |
||
1-port ADSL2+, RJ-45 connector ( for AnnexB ) |
||||
LAN |
3-port 10/100 Base-Tx and 1 port 1000 Base-TX Switch, RJ-45 connectors |
|||
WAN |
1 port 10/100 Base-Tx, RJ-45 connector |
|||
WLAN |
IEEE802.11n |
|||
USB |
1-port USB Host 2.0 ( USB Printer / 3.5G USB Modem) |
|||
Dual WAN |
Outbound Policy-based Load-balance |
|||
BoD ( Bandwidth On Demand ) |
||||
WAN Connection Fail-over |
||||
ADSL Compliant (DSL) |
ANSI T1.413 Issue2 |
|||
ITU-T G.992.1 G.dmt |
||||
ITU-T G.992.2 G.lite |
||||
ITU-T G.992.3 ADSL2 G.dmt.bis |
||||
ITU-T G.992.5 ADSL2+ |
||||
Annex L ( READSL ) |
||||
Annex M * |
||||
ATM Protocol |
RFC-2684 / RFC-1483 Multiple Protocol over AAL5 |
|||
RFC-2516 PPP over Ethernet |
||||
RFC-2364 PPP over AAL5 |
||||
PPPoE Pass Through LAN / WLAN |
||||
PPPoE / PPPoA Relay |
||||
Transparent Bridge for MPoA |
||||
Wireless Access Point |
IEEE802.11n Compliant ( Draft 2.0 ) |
|||
Wireless Client List |
||||
Wireless LAN Isolation |
||||
64 / 128 bit WEP |
||||
WPA / WPA2 |
||||
Hidden SSID |
||||
Mac Address Access Control |
||||
Access Point Discovery |
||||
Multiple SSID |
||||
Wireless Rate-control |
||||
WMM ( Wi-Fi Multimedia ) |
||||
WDS ( Wireless Distribution System ) |
||||
802.1X Authentication * |
||||
VPN |
Up to 32 VPN Tunnels |
|||
Protocol : PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec |
||||
Encryption : MPPE and Hardware-based AES / DES / 3DES |
||||
Authentication : Hardware-based MD5, SHA-1 |
||||
IKE Authentication : Pare-shared Key and Digital Signature ( X.509 ) |
||||
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN |
||||
DHCP over IPSec |
||||
NAT-Traversal ( NAT-T ) |
||||
Dead Peer Detection ( DPD ) |
||||
VPN Pass-through |
||||
Firewall |
Policy-based Firewall |
|||
CSM ( Content Security Management ) for IM / P2P Application and URL / Web Content Filter |
||||
Multi-NAT / DMZ Host / Port-redirection / Open Port |
||||
SPI ( Stateful Packet Inspection ) ( Flow Track ) |
||||
DoS / DDoS Prevention |
||||
IP address Anti-spoofing |
||||
E-Mail Alert and Logging via Syslog |
||||
IP and MAC Binding |
||||
Bandwidth Management |
QoS |
Class-based Bandwidth Guarantee by User-Defined Traffic Categories |
||
DiffServ Code Point Classifying |
||||
4-level Priority for Each Direction ( Inbound / Outbound ) |
||||
Bandwidth Borrowed |
||||
Bandwidth / Session Limitation |
||||
WAN Protocol (WAN2) |
DHCP Client |
|||
Static IP |
||||
PPPoE |
||||
PPTP |
||||
BPA |
||||
L2TP* |
||||
Network Feature |
Sản phẩm cùng loại
Router Wifi thông minh chuẩn N tốc độ 300Mbps HIKVISION DS-3WR3N310.000đ440.000đ-30% FTTH Router-Router cáp quang DrayTek Vigor2130Giá: Liên hệ FTTH Router - Router cáp quang trực tiếp DrayTek Vigor 2110FGiá: Liên hệ Firewall, Load Balancing DrayTek Vigor300BGiá: Liên hệ Fiber Wireless VPN Router Draytek Vigor2915FacGiá: 4.689.500đ Dual WAN Enterprise VPN Router DRAYTEK Vigor2927Giá: 4.380.000đ |